Đọc nhanh: 形式化 (hình thức hoá). Ý nghĩa là: chính thức hóa.
形式化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính thức hóa
formalization; formalized
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形式化
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 考试 的 形式 发生变化
- Hình thức thi đã có thay đổi.
- 同一 形式
- hình thức đồng nhất
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 云朵 幻化成 各种 形状
- Mây biến hóa kỳ ảo thành các hình dạng khác nhau.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
式›
形›