Đọc nhanh: 价值形式 (giá trị hình thức). Ý nghĩa là: hình thức giá trị.
价值形式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình thức giá trị
商品价值的表现形式,也就是交换价值一个商品的价值不能由这个商品自身来表现,而必须在同另一种商品交换时,通过所交换的一定数量的商品才能表现出来如一丈布可以交换二斗米,二 斗米就是一丈布的价值形式或交换价值
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价值形式
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 会议 的 形式 比较 正式
- Hình thức cuộc họp khá chính thức.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 这个 石刻 虽然 形式 古拙 , 但是 很 有 艺术 价值
- bức chạm khắc bằng đá này, hình thức tuy cổ sơ nhưng rất có giá trị nghệ thuật.
- 今天 的 会议 流于形式
- Cuộc họp ngày hôm nay chỉ mang tính hình thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
值›
式›
形›