Đọc nhanh: 模式 (mô thức). Ý nghĩa là: kiểu mẫu; khuôn mẫu; mẫu; mô hình , chế độ. Ví dụ : - 我们需要新的工作模式。 Chúng ta cần một mô hình làm việc mới.. - 这个模式可以提高效率。 Mô hình này có thể cải thiện hiệu quả.. - 会议期间,请开启静音模式。 Trong cuộc họp, vui lòng bật chế độ im lặng.
模式 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiểu mẫu; khuôn mẫu; mẫu; mô hình
某种事物的标准形式或使人可以照着做的标准样式
- 我们 需要 新 的 工作 模式
- Chúng ta cần một mô hình làm việc mới.
- 这个 模式 可以 提高效率
- Mô hình này có thể cải thiện hiệu quả.
✪ 2. chế độ
标准样式
- 会议 期间 , 请 开启 静音 模式
- Trong cuộc họp, vui lòng bật chế độ im lặng.
- 假期 模式 能 帮助 你 放松
- Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.
- 夜间 模式 能 保护 你 的 眼睛
- Chế độ ban đêm có thể bảo vệ mắt của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 模式
✪ 1. Danh từ(家庭/婚姻/行为/经营/操作/教学....)(+的)+ 模式
mô hình hoặc kiểu mẫu được định hình hoặc đặc trưng bởi danh từ phía trước
- 婚姻 的 模式 在 不同 文化 中 不同
- Kiểu mẫu hôn nhân khác nhau trong các nền văn hóa là khác nhau.
- 教学 的 模式 在改革中 不断 发展
- Mô hình giảng dạy đang phát triển không ngừng trong cải cách.
- 经营 的 模式 决定 企业 的 成功
- Mô hình kinh doanh quyết định sự thành công của doanh nghiệp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Động từ(改变/形成/摸索/探索/研究)V(改变/形成/摸索/探索/研究)+ 模式
hành động hoặc quá trình thực hiện thay đổi, hình thành, khám phá, hoặc nghiên cứu một kiểu mẫu hoặc mô hình nào đó
- 我们 需要 改变 教学模式
- Chúng ta cần thay đổi mô hình giảng dạy.
- 新 的 技术 形成 了 新 的 模式
- Công nghệ mới đã hình thành mô hình mới.
- 他们 在 研究 适合 的 市场 模式
- Họ đang nghiên cứu mô hình thị trường phù hợp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模式
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 婚姻 的 模式 在 不同 文化 中 不同
- Kiểu mẫu hôn nhân khác nhau trong các nền văn hóa là khác nhau.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 他 每天 都 假模假式 轰 我 走
- Ngày nào nó cũng làm bộ giả vờ đuổi tôi đi.
- 他们 在 研究 适合 的 市场 模式
- Họ đang nghiên cứu mô hình thị trường phù hợp.
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 教学 的 模式 在改革中 不断 发展
- Mô hình giảng dạy đang phát triển không ngừng trong cải cách.
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
模›