Đọc nhanh: 情势 (tình thế). Ý nghĩa là: tình thế; tình hình. Ví dụ : - 国际情势 tình hình thế giới
情势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình thế; tình hình
事情在一定阶段上的状况和发展的趋势;事物发展的状况
- 国际 情势
- tình hình thế giới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情势
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 国际 情势
- tình hình thế giới
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 情势 的 发展 十分迅速 , 以至 使 很多 人 感到 惊奇
- tình hình phát triển vô cùng nhanh chóng, đến mức làm cho mọi người hết sức kinh ngạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
情›