Đọc nhanh: 走形式 (tẩu hình thức). Ý nghĩa là: chạy theo hình thức; hình thức.
走形式 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy theo hình thức; hình thức
指只图表面上应付,不讲实效
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走形式
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 她 抗拒 任何 形式 的 改变
- Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.
- 同一 形式
- hình thức đồng nhất
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 会议 的 形式 比较 正式
- Hình thức cuộc họp khá chính thức.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 今天 的 会议 流于形式
- Cuộc họp ngày hôm nay chỉ mang tính hình thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
形›
走›