Đọc nhanh: 形式主义 (hình thức chủ nghĩa). Ý nghĩa là: bệnh hình thức, chủ nghĩa hình thức (trong văn học nghệ thuật cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20).
形式主义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh hình thức
片面地注重形式不管实质的工作作风,或只看事物的现象而不分折其本质的思想方法
✪ 2. chủ nghĩa hình thức (trong văn học nghệ thuật cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20)
十九世纪末到二十世纪初形成的一种反现实主义的艺术思潮,主要特征是脱离现实生活,否认艺术的思想内容,只在表现形式上标新立异
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形式主义
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 此之谓 形式 主意
- Đây được gọi là chủ nghĩa hình thức.
- 他们 提倡 女权主义 和 文化 多样
- Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
式›
形›