Đọc nhanh: 形式发票 (hình thức phát phiếu). Ý nghĩa là: Hóa đơn chiếu lệ.
形式发票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hóa đơn chiếu lệ
形式发票是在没有正式合同之前,经双方签字或盖章之后产生法律效力的充当合同的文件,它包括产品描述,单价,数量,总金额、付款方式、包装、交货期等。形式发票本来只是在客户确认了价格并下了定单之后卖方所做的使对方再次确认的发票,但在没有正式合同之前形式发票即是合同。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形式发票
- 发售 纪念邮票
- bán tem kỷ niệm
- 考试 的 形式 发生变化
- Hình thức thi đã có thay đổi.
- 你 要 发红 票 吗 ?
- Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 但 你 在 乐高 商店 消费 的 发票 真 多
- Nhưng bạn có rất nhiều hóa đơn cho cửa hàng Lego ở đây.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
式›
形›
票›