Đọc nhanh: 强硬派 (cường ngạnh phái). Ý nghĩa là: phe cứng rắn, diều hâu, Những người theo đường lối cứng rắn. Ví dụ : - . 这是强硬派迫使他采取的一项计划。 Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.
强硬派 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phe cứng rắn
hardline faction
✪ 2. diều hâu
hawks
✪ 3. Những người theo đường lối cứng rắn
- . 这是 强硬派 迫使 他 采取 的 一项 计划
- Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强硬派
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 态度强硬
- thái độ cứng rắn.
- 强硬 的 对手
- đối thủ cứng rắn.
- 提出 强硬 抗议
- đưa ra kháng nghị cứng rắn.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- . 这是 强硬派 迫使 他 采取 的 一项 计划
- Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.
- 那项 新 政策 尽管 受到 强烈 抨击 却 硬是 采用 了
- Mặc dù chính sách mới đó đã bị chỉ trích mạnh mẽ, nhưng nó vẫn được áp dụng.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
派›
硬›