Đọc nhanh: 强硬的 (cường ngạnh đích). Ý nghĩa là: đanh thép. Ví dụ : - 强硬的对手。 đối thủ cứng rắn.. - 他强硬的态度让工人们非常生气。 thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
强硬的 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đanh thép
- 强硬 的 对手
- đối thủ cứng rắn.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强硬的
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 一个 磁铁 的 强度 是 5 奥
- Độ mạnh của một nam châm là 5 Oersted.
- 强硬 的 对手
- đối thủ cứng rắn.
- 今年 的 庄稼 比 去年 更强
- Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái nhiều.
- . 这是 强硬派 迫使 他 采取 的 一项 计划
- Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 一个 很强 的 竞争对手
- Đối thủ cạnh tranh rất mạnh của tôi.
- 他们 都 是 年富力强 的 干部
- Các anh ấy đều là những cán bộ trẻ trung khoẻ mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
的›
硬›