强硬的 qiángyìng de
volume volume

Từ hán việt: 【cường ngạnh đích】

Đọc nhanh: 强硬的 (cường ngạnh đích). Ý nghĩa là: đanh thép. Ví dụ : - 强硬的对手。 đối thủ cứng rắn.. - 他强硬的态度让工人们非常生气。 thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.

Ý Nghĩa của "强硬的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

强硬的 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đanh thép

Ví dụ:
  • volume volume

    - 强硬 qiángyìng de 对手 duìshǒu

    - đối thủ cứng rắn.

  • volume volume

    - 强硬 qiángyìng de 态度 tàidù ràng 工人 gōngrén men 非常 fēicháng 生气 shēngqì

    - thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强硬的

  • volume volume

    - 乌龟 wūguī de 非常 fēicháng 坚硬 jiānyìng

    - Mai của con rùa rất cứng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 磁铁 cítiě de 强度 qiángdù shì 5 ào

    - Độ mạnh của một nam châm là 5 Oersted.

  • volume volume

    - 强硬 qiángyìng de 对手 duìshǒu

    - đối thủ cứng rắn.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 庄稼 zhuāngjia 去年 qùnián 更强 gèngqiáng

    - Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái nhiều.

  • volume volume

    - . 这是 zhèshì 强硬派 qiángyìngpài 迫使 pòshǐ 采取 cǎiqǔ de 一项 yīxiàng 计划 jìhuà

    - Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.

  • volume volume

    - 强硬 qiángyìng de 态度 tàidù ràng 工人 gōngrén men 非常 fēicháng 生气 shēngqì

    - thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.

  • volume volume

    - 一个 yígè 很强 hěnqiáng de 竞争对手 jìngzhēngduìshǒu

    - Đối thủ cạnh tranh rất mạnh của tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu shì 年富力强 niánfùlìqiáng de 干部 gànbù

    - Các anh ấy đều là những cán bộ trẻ trung khoẻ mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng , Yìng
    • Âm hán việt: Ngạnh
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMLK (一口一中大)
    • Bảng mã:U+786C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao