Đọc nhanh: 强硬立场 (cường ngạnh lập trường). Ý nghĩa là: vị trí khó khăn.
强硬立场 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vị trí khó khăn
tough position
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强硬立场
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 你 喜欢 草地 球场 还是 硬地 球场 ?
- Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?
- 严正 的 立场
- lập trường nghiêm chỉnh
- 他们 有 不同 的 立场
- Họ có những lập trường giai cấp khác nhau.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 他 坚定 了 自己 的 立场
- Anh ấy đã củng cố lập trường của mình.
- 他 坚持 自己 的 立场
- Anh ấy kiên định với quan điểm của mình.
- 他 在 端正 自己 的 立场
- Anh ấy đang chỉnh đốn lập trường của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
强›
硬›
立›