Đọc nhanh: 先行 (tiên hành). Ý nghĩa là: đi đầu; đi trước, làm trước; tiến hành trước, quan đi trước. Ví dụ : - 先行者。 những người đi trước.. - 先行试办。 làm thử trước.. - 先行通知。 thông báo trước; cho biết trước.
先行 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đi đầu; đi trước
走在前面的
- 先行者
- những người đi trước.
✪ 2. làm trước; tiến hành trước
先进行;预先进行
- 先行 试办
- làm thử trước.
- 先行 通知
- thông báo trước; cho biết trước.
✪ 3. quan đi trước
指先行官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先行
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 先行 通知
- thông báo trước; cho biết trước.
- 刘先生 去 旅行 了
- Ông Lưu đi du lịch rồi.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 先进 的 组织 引领 行业 发展
- Tổ chức tiên tiến dẫn đầu phát triển ngành.
- 摄政 者 在 他 的 国家 推行 了 一套 先进 的 制度
- Người quản nhiệm thực hiện một hệ thống tiên tiến trong quốc gia của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
行›