Đọc nhanh: 垦荒 (khẩn hoang). Ý nghĩa là: khai hoang; vỡ hoang; khai khẩn đất hoang; tịch hoang; khẩn hoang, phá hoang.
垦荒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khai hoang; vỡ hoang; khai khẩn đất hoang; tịch hoang; khẩn hoang
开垦 (荒地)
✪ 2. phá hoang
开垦荒地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垦荒
- 垦荒
- khẩn hoang.
- 他 的 理由 很 荒唐
- Lý do của anh ta thật vô lý.
- 他 的 生活 方式 荒淫
- Cách sống của anh ta phóng đãng.
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
- 那里 有 大片 可以 垦种 的 沙荒地
- mảnh đất hoang lớn đó có thể khai khẩn để trồng trọt.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 每一处 农庄 都 有 大批 购买 来 的 和 配给 的 仆人 从事 开 垦荒地
- Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垦›
荒›