Đọc nhanh: 开口饭 (khai khẩu phạn). Ý nghĩa là: con hát; (những người theo nghề ca hát, kịch nghệ thời xưa được gọi là 开口饭).
开口饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con hát; (những người theo nghề ca hát, kịch nghệ thời xưa được gọi là 开口饭)
旧时 把以表演戏曲,曲艺等为职业叫做吃开口饭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开口饭
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 不好意思 开口
- khó mở miệng; ngại miệng.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 他 微笑 着 开口 道
- Anh ấy cười mỉm và nói.
- 他 才 吃 那么 两三口 饭
- Anh ấy chỉ ăn một hai miếng cơm như vậy thôi.
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
开›
饭›