Đọc nhanh: 放牧 (phóng mục). Ý nghĩa là: chăn; thả (gia súc); chăn giữ. Ví dụ : - 放牧羊群 chăn bầy cừu; chăn bầy dê
放牧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăn; thả (gia súc); chăn giữ
牧放
- 放牧 羊群
- chăn bầy cừu; chăn bầy dê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放牧
- 放牧 羊群
- chăn bầy cừu; chăn bầy dê
- 畜牧业 放养 家畜 的 行业
- Ngành chăn nuôi gia súc tự do trong tự nhiên.
- 牧民 们 在 山上 放羊
- Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 放牧地 , 牧场 一片 适宜 于 牲畜 游荡 和 进食 的 广大 土地
- Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.
- 畜牧 主义 以 喂养 或 放牧 家畜 为 基础 的 社会 和 经济 系统
- Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
牧›