Đọc nhanh: 避开 (tị khai). Ý nghĩa là: tránh; tránh né. Ví dụ : - 我们要避开危险的区域。 Chúng ta cần tránh xa khu vực nguy hiểm.. - 请避开车流量大的路段。 Hãy tránh các đoạn đường nhiều xe cộ.. - 他避开了所有的麻烦。 Anh ấy đã tránh được tất cả rắc rối.
避开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tránh; tránh né
躲开,不接触
- 我们 要 避开 危险 的 区域
- Chúng ta cần tránh xa khu vực nguy hiểm.
- 请 避开 车流量 大 的 路段
- Hãy tránh các đoạn đường nhiều xe cộ.
- 他 避开 了 所有 的 麻烦
- Anh ấy đã tránh được tất cả rắc rối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 避开
✪ 1. A + (有意/ 故意) + 避开 + Tân ngữ(对方/ 会议/ 话题)
- 他们 故意 避开 对方
- Họ cố ý tránh mặt nhau.
- 她 故意 避开 了 会议
- Cô ấy cố tình tránh buổi họp đó.
✪ 2. Chủ ngữ + 避开 + Tân ngữ (话题/ 问题/ 危险)
- 我们 尽量 避开 了 争论
- Chúng tôi cố gắng tránh tranh luận.
- 我们 避开 了 修路 的 区域
- Chúng tôi tránh khu đang sửa chữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避开
- 我们 幸好 避开 了 堵车
- Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.
- 他们 故意 避开 对方
- Họ cố ý tránh mặt nhau.
- 我们 尽量 避开 了 争论
- Chúng tôi cố gắng tránh tranh luận.
- 他 总是 避开 那个 人
- Anh ấy luôn tránh người đó.
- 她 低头 避开 了 我 的 目光
- Cô ấy cúi đầu tránh ánh mắt của tôi.
- 请 把 他们 分开 以 避免 争吵
- Hãy tách họ ra để tránh tranh cãi.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 如果 要 避开 市中心 , 请 从 这里 向右转 弯
- Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
避›