拆建 chāi jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【sách kiến】

Đọc nhanh: 拆建 (sách kiến). Ý nghĩa là: phá bỏ và xây lại; đập bỏ và xây lại.

Ý Nghĩa của "拆建" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拆建 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phá bỏ và xây lại; đập bỏ và xây lại

通常指拆除旧建筑,在原地建造新的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆建

  • volume volume

    - 为了 wèile 预防 yùfáng 水灾 shuǐzāi 他们 tāmen zài 这里 zhèlǐ 修建 xiūjiàn le 水坝 shuǐbà

    - Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.

  • volume volume

    - 中塅 zhōngduàn ( zài 福建 fújiàn )

    - Trung Đoạn (ở tỉnh Phúc Kiến).

  • volume volume

    - 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn 1927 nián 建军 jiànjūn

    - Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 人行道 rénhángdào shàng 堆放 duīfàng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.

  • volume volume

    - 工程 gōngchéng 需要 xūyào 拆除 chāichú jiù 建筑物 jiànzhùwù

    - Dự án cần phá dỡ các công trình xây dựng cũ.

  • volume volume

    - 市政当局 shìzhèngdāngjú yào 拆毁 chāihuǐ 这些 zhèxiē 建筑物 jiànzhùwù 让出 ràngchū 地方 dìfāng 修筑 xiūzhù xīn 公路 gōnglù

    - Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.

  • volume volume

    - zhōng yuè 建立 jiànlì le 良好 liánghǎo 关系 guānxì

    - Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.

  • volume volume

    - gāo 科技园 kējìyuán 正在 zhèngzài 建设 jiànshè zhōng

    - Khu công nghệ cao đang xây dựng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Cā , Chāi , Chè
    • Âm hán việt: Sách , Xích
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHMY (手竹一卜)
    • Bảng mã:U+62C6
    • Tần suất sử dụng:Cao