Đọc nhanh: 港口建造 (cảng khẩu kiến tạo). Ý nghĩa là: Xây dựng bến cảng; bến tàu.
港口建造 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xây dựng bến cảng; bến tàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 港口建造
- 在 各 港口 实行 布雷
- thả mìn các cửa cảng
- 俯仰之间 , 船 已 驶出 港口
- thoáng cái, con thuyền đã rời bến.
- 从 他 的 口音 中 可知 他 是 福建人
- Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.
- 他们 在 港口 建设 新 的 仓库
- Họ đang xây dựng kho hàng mới tại cảng.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 他们 使用 环保 材料 建造 房子
- Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.
- 他们 正在 建造 一座 钢桥
- Họ đang xây dựng một cây cầu thép.
- 农舍 是 用 木头 建造 的
- Ngôi nhà nông trang được xây dựng bằng gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
建›
港›
造›