Đọc nhanh: 建政 (kiến chính). Ý nghĩa là: xây dựng chính quyền; thành lập chính quyền.
建政 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây dựng chính quyền; thành lập chính quyền
建立政权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建政
- 政府 拨款 修建 这 条 道路
- Chính phủ cấp kinh phí để xây dựng con đường này.
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 政府 计划 建新 机场
- Chính phủ dự định xây sân bay mới.
- 政府 采纳 人民 的 建议
- Chính phủ tiếp nhận kiến nghị của người dân.
- 市政当局 要 拆毁 这些 建筑物 以 让出 地方 修筑 新 公路
- Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.
- 政府 需 动用 更 多 经费 重建 旧城区
- Chính phủ cần sử dụng nhiều nguồn kinh phí hơn để tái thiết khu vực thành phố cũ.
- 政府 建设 了 文明 的 社会
- Chính phủ xây dựng một xã hội văn minh.
- 政府 正在 推动 新 农村 建设
- Chính phủ đang thúc đẩy xây dựng nông thôn mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
政›