Đọc nhanh: 康庄大道 (khang trang đại đạo). Ý nghĩa là: hoạn lộ thênh thang; con đường thênh thang; tiền đồ tươi sáng.
康庄大道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạn lộ thênh thang; con đường thênh thang; tiền đồ tươi sáng
宽阔平坦的大路比喻光明美好的前途
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 康庄大道
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 他病 得 非常 厉害 , 不大可能 恢复健康 了
- Anh ấy bị bệnh rất nặng, rất khó có thể phục hồi sức khỏe.
- 他 大约摸 还 不 知道 这件 事
- chắc anh ấy chưa biết chuyện này.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 他 知道 只有 时时刻刻 磨砺 自己 , 才能 战胜 更大 的 困难
- anh ấy biết rằng chỉ có từng giây từng phút mài giũa chính bản thân mình thì mới có thể chiến thắng được những khó khăn lớn
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
- 住 在 通衢大道 上 的 最大 缺点 就是 噪声 不断
- Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
庄›
康›
道›
(nghĩa bóng) con đường rộng mở((văn học)) con đường qua Yangguan 陽關 | 阳关tương lai tươi sáng
Tương lai tươi sáng
đường hẹp quanh co (thường chỉ những con đường mòn trên núi)
đường ổ gà, gập ghềnh (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy thất vọng và hy vọng vụt tắt
gió độc, ảnh hưởng xấu xa (thành ngữ); xu hướng xã hội ác tính
con đường bất chính
đường ngang ngõ tắt
tà đạo; tà thuyết; bàng môn tà đạo
đường quanh co (ngoằn ngoèo như ruột cừu)
không thể buông tha; đôi bên hận thù, khó thể nhường nhịn, oan gia ngõ hẹp
cùng đường bí lối; chui vào ngõ cụt; không còn lối thoát; đến bước đường cùng
cuộc hành trình dài và gian khổ (thành ngữ)
gian khổ khi lập nghiệp