Đọc nhanh: 歪风邪气 (oa phong tà khí). Ý nghĩa là: gió độc, ảnh hưởng xấu xa (thành ngữ); xu hướng xã hội ác tính.
歪风邪气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió độc, ảnh hưởng xấu xa (thành ngữ); xu hướng xã hội ác tính
noxious winds, evil influences (idiom); malignant social trends
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪风邪气
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 跟 歪风邪气 作 坚决 的 斗争
- phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
- 天气 很 好 , 不过 风 有点 大
- Thời tiết đẹp, nhưng gió hơi to.
- 天气 很 好 , 转折 关系 是 风 很大
- Thời tiết đẹp, nhưng gió lại lớn.
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歪›
气›
邪›
风›