Đọc nhanh: 前程似锦 (tiền trình tự cẩm). Ý nghĩa là: Tương lai tươi sáng. Ví dụ : - 我国经济建设如日中天,前程似锦。 Công cuộc xây dựng kinh tế của nước tôi đang diễn ra sôi nổi, một tương lai tươi sáng
前程似锦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tương lai tươi sáng
- 我国 经济 建设 如日中天 前程似锦
- Công cuộc xây dựng kinh tế của nước tôi đang diễn ra sôi nổi, một tương lai tươi sáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前程似锦
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 起程 前 他 到 邻居家 一 一道 别
- trước khi đi anh ấy đến từng nhà hàng xóm chào tạm biệt.
- 锦绣前程
- tiền đồ gấm vóc.
- 锦绣前程
- tiền đồ như gấm thêu hoa; tương lai rực rỡ.
- 我国 经济 建设 如日中天 前程似锦
- Công cuộc xây dựng kinh tế của nước tôi đang diễn ra sôi nổi, một tương lai tươi sáng
- 希望 你 的 事业有成 , 前程似锦
- Hy vọng sự nghiệp của bạn thành công và tương lai tươi sáng.
- 祝 你 前程似锦 , 事业有成
- Chúc bạn tương lai tươi sáng, sự nghiệp thành công.
- 祝 你 前程似锦 , 未来 光明
- Chúc bạn tương lai sáng lạn, một tương lai đầy hứa hẹn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
前›
程›
锦›
nhiều đất dụng võ; tha hồ phát huy tài năng; mặc sức vùng vẫy
nhiều triển vọng; rất đáng làm; rất có triển vọng
hoạn lộ thênh thang; con đường thênh thang; tiền đồ tươi sáng
Tương Lai Tươi Sáng / Triển Vọng Tươi Sáng
Bay Xa Vạn Dặm, Đầy Triển Vọng, Tiền Đồ Vô Hạn