Đọc nhanh: 大道具 (đại đạo cụ). Ý nghĩa là: (rạp hát) đặt giá đỡ (bàn, ghế, v.v.).
大道具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (rạp hát) đặt giá đỡ (bàn, ghế, v.v.)
(theater) set prop (desk, chairs etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大道具
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 他 诚挚 地向 大家 道歉
- Anh ấy chân thành xin lỗi mọi người.
- 他 那么 厚道 , 以至于 我们 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy tốt bụng đến nỗi tất cả chúng tôi đều thích anh ấy
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 他 大声 地呵道
- Anh ấy quát lớn.
- 他 的 大 书包 里 各种 文具 应有尽有
- Chiếc cặp đi học lớn của cậu ấy chứa đủ loại văn phòng phẩm.
- 你 把 刚才 讲 的 在 会上 说 说道 道 , 让 大家 讨论 讨论
- anh nói những điều vừa mới nói trong cuộc họp để mọi người thảo luận một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
大›
道›