Đọc nhanh: 筚路蓝缕 (tất lộ lam lũ). Ý nghĩa là: gian khổ khi lập nghiệp.
筚路蓝缕 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gian khổ khi lập nghiệp
筚路指柴车,蓝缕指破衣服《左传》宣公十二年:'筚路蓝缕,以启山林'意思是说驾着柴车,穿着破旧的衣服去开辟山林形容创业的艰苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筚路蓝缕
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 鸽子 翔于 蓝天
- Bồ câu bay lượn trên bầu trời xanh.
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 一缕 炊烟袅袅 上升
- một làn khói bếp từ từ bay lên cao.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筚›
缕›
蓝›
路›