Đọc nhanh: 阳关大道 (dương quan đại đạo). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) con đường rộng mở, ((văn học)) con đường qua Yangguan 陽關 | 阳关, tương lai tươi sáng.
阳关大道 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) con đường rộng mở
(fig.) wide open road
✪ 2. ((văn học)) con đường qua Yangguan 陽關 | 阳关
(lit.) the road through Yangguan 陽關|阳关 [Yáng guān]
✪ 3. tương lai tươi sáng
bright future
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳关大道
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 他 姓帅 , 大家 都 知道
- Anh ấy họ Soái, mọi người ai cũng biết.
- 他 诚挚 地向 大家 道歉
- Anh ấy chân thành xin lỗi mọi người.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 他 知道 只有 时时刻刻 磨砺 自己 , 才能 战胜 更大 的 困难
- anh ấy biết rằng chỉ có từng giây từng phút mài giũa chính bản thân mình thì mới có thể chiến thắng được những khó khăn lớn
- 住 在 通衢大道 上 的 最大 缺点 就是 噪声 不断
- Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.
- 你 走 你 的 阳关道 , 我 走 我 的 独木桥
- anh đi con đường sáng lạng của anh, tôi đi con đường gian nan của tôi; anh đường anh tôi đường tôi; đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
大›
道›
阳›
đường hẹp quanh co (thường chỉ những con đường mòn trên núi)
cùng đường bí lối; chui vào ngõ cụt; không còn lối thoát; đến bước đường cùng
cùng đường; cùng đường bí lối; xa xôi hẻo lánh (ví với tình cảnh không có lối thoát; lâm vào cảnh tuyệt vọng); xa xôi hẻo lánh; tuyệt thuỷ cùng sơn; sơn cùng thuỷ tận
tà đạo; tà thuyết; bàng môn tà đạo
đường ổ gà, gập ghềnh (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy thất vọng và hy vọng vụt tắt