kāng
volume volume

Từ hán việt: 【khảng】

Đọc nhanh: (khảng). Ý nghĩa là: rộng rãi; hào phóng. Ví dụ : - 老板慷慨发奖金。 Ông chủ hào phóng thưởng tiền.. - 邻居慷慨借东西。 Hàng xóm rộng rãi cho mượn đồ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rộng rãi; hào phóng

慷慨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 慷慨 kāngkǎi 奖金 jiǎngjīn

    - Ông chủ hào phóng thưởng tiền.

  • volume volume

    - 邻居 línjū 慷慨 kāngkǎi jiè 东西 dōngxī

    - Hàng xóm rộng rãi cho mượn đồ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 激昂慷慨 jīángkāngkǎi

    - sục sôi chí khí

  • volume volume

    - 横折 héngzhé shù piē 端端正正 duānduānzhèngzhèng 中国 zhōngguó 抑扬顿挫 yìyángdùncuò yīn 慷慨激昂 kāngkǎijīáng 中国 zhōngguó huà

    - Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.

  • volume volume

    - 慷慨输将 kāngkǎishūjiāng

    - vui vẻ quyên góp.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 慷慨 kāngkǎi 奖金 jiǎngjīn

    - Ông chủ hào phóng thưởng tiền.

  • volume volume

    - 慷慨 kāngkǎi 赴难 fùnàn

    - khảng khái đi cứu nguy đất nước.

  • volume volume

    - 邻居 línjū 慷慨 kāngkǎi jiè 东西 dōngxī

    - Hàng xóm rộng rãi cho mượn đồ.

  • volume volume

    - 慷慨解囊 kāngkǎijiěnáng ( 毫不 háobù 吝啬 lìnsè 拿出 náchū 钱来 qiánlái 帮助 bāngzhù 别人 biérén )

    - vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.

  • volume volume

    - 慷慨 kāngkǎi 发言 fāyán 需要 xūyào 勇气 yǒngqì

    - Lời phát biểu hùng hồn cần có dũng khí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Kāng , Kǎng
    • Âm hán việt: Khảng
    • Nét bút:丶丶丨丶一ノフ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PILE (心戈中水)
    • Bảng mã:U+6177
    • Tần suất sử dụng:Trung bình