Đọc nhanh: 羊肠小道 (dương trường tiểu đạo). Ý nghĩa là: đường hẹp quanh co (thường chỉ những con đường mòn trên núi). Ví dụ : - 曼延曲折的羊肠小道。 con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.. - 山坳里尽是些曲曲弯弯的羊肠小道。 trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
羊肠小道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường hẹp quanh co (thường chỉ những con đường mòn trên núi)
曲折而极窄的路 (多指山路)
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊肠小道
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
- 小孩儿 刚会 走道儿
- trẻ em mới biết đi.
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 合伙 人们 看 我 就 像 看 草原 上 的 小 羚羊
- Các đối tác nhìn tôi như thể tôi là một con linh dương trên xavan.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 再 往前走 , 就是 一道 小山 埂
- cứ đi về phía trước, sẽ là con đường nhô cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
羊›
肠›
道›