Đọc nhanh: 大道理 (đại đạo lí). Ý nghĩa là: đạo lý lớn, lý luận trống rỗng; lý luận không thực tế.
大道理 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đạo lý lớn
重大的原则和理论
✪ 2. lý luận trống rỗng; lý luận không thực tế
脱离实际的空洞理论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大道理
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 他们 俩 的 划痕 有 道理
- Lời của hai bọn họ rất có lý.
- 大家 都 知道 这个 道理
- Mọi người đều biết quy tắc này.
- 他 姓帅 , 大家 都 知道
- Anh ấy họ Soái, mọi người ai cũng biết.
- 《 论语 》 讲述 了 许多 道理
- "Luận ngữ" giảng về nhiều đạo lý.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
理›
道›