Đọc nhanh: 康庄 (khang trang). Ý nghĩa là: Đường bằng phẳng; rộng rãi; thông đạt các ngả. Rộng rãi; bằng phẳng. ◇Sử Kí 史記: Tự như Thuần Vu Khôn dĩ hạ; giai mệnh viết Liệt đại phu; vị khai đệ khang trang chi cù; cao môn đại ốc; tôn sủng chi 自如淳于髡以下; 皆命曰列大夫; 為開第康莊之衢; 高門大屋; 尊寵之 (Mạnh Tử Tuân Khanh liệt truyện 孟子荀卿列傳) Từ hạng Thuần Vu Khôn trở xuống đều được gọi là “Liệt đại phu”; (nhà vua) sai làm cho cửa cao nhà lớn ở chỗ đường rộng khang trang; quý trọng sủng ái họ. Tỉ dụ tấm lòng khoan rộng. ◇Quyền Đức Dư 權德輿: Tuân ngô thích xúc tâm; Uyển nhĩ khang trang tư 徇吾刺促心; 婉爾康莊姿 (Tống biệt nguyên phiếm 送別沅泛)., thênh thang.
康庄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đường bằng phẳng; rộng rãi; thông đạt các ngả. Rộng rãi; bằng phẳng. ◇Sử Kí 史記: Tự như Thuần Vu Khôn dĩ hạ; giai mệnh viết Liệt đại phu; vị khai đệ khang trang chi cù; cao môn đại ốc; tôn sủng chi 自如淳于髡以下; 皆命曰列大夫; 為開第康莊之衢; 高門大屋; 尊寵之 (Mạnh Tử Tuân Khanh liệt truyện 孟子荀卿列傳) Từ hạng Thuần Vu Khôn trở xuống đều được gọi là “Liệt đại phu”; (nhà vua) sai làm cho cửa cao nhà lớn ở chỗ đường rộng khang trang; quý trọng sủng ái họ. Tỉ dụ tấm lòng khoan rộng. ◇Quyền Đức Dư 權德輿: Tuân ngô thích xúc tâm; Uyển nhĩ khang trang tư 徇吾刺促心; 婉爾康莊姿 (Tống biệt nguyên phiếm 送別沅泛).
✪ 2. thênh thang
没有高低凹凸 (多指地势)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 康庄
- 为了 健康 , 我们 要 避免 熬夜
- Vì sức khỏe, chúng ta phải tránh thức khuya.
- 举止端庄
- cử chỉ đoan trang
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 今年 庄稼 大丰收
- Năm nay mùa màng thu hoạch lớn.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 今年 庄稼 长得 真 不赖
- Năm nay mùa màng không tốt.
- 了解 阴部 的 健康 知识 很 重要
- Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庄›
康›