Đọc nhanh: 废址 (phế chỉ). Ý nghĩa là: di chỉ (địa chỉ của những công trình kiến trúc đã bị phá huỷ). Ví dụ : - 这里原是清代县衙门的废址。 đây vốn là di chỉ nha môn một huyện thời Thanh, Trung Quốc.
废址 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. di chỉ (địa chỉ của những công trình kiến trúc đã bị phá huỷ)
已经毁坏的建筑物的地址
- 这里 原 是 清代 县衙门 的 废址
- đây vốn là di chỉ nha môn một huyện thời Thanh, Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废址
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 他 企图 废黜 国王
- Anh ta ý đồ phế truất Vua.
- 颓废 的 生活
- cuộc sống chán chường
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 他 因 意外 废 了 双腿
- Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn tật hai chân.
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 这里 原 是 清代 县衙门 的 废址
- đây vốn là di chỉ nha môn một huyện thời Thanh, Trung Quốc.
- 他们 在 清理 社区 的 废弃物
- Họ đang xử lý các vật liệu bỏ đi trong cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
址›
废›