Đọc nhanh: 废置 (phế trí). Ý nghĩa là: bỏ xó; bỏ sang một bên; gác sang một bên; xếp xó. Ví dụ : - 这些材料废置不用,太可惜了。 tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
废置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ xó; bỏ sang một bên; gác sang một bên; xếp xó
认为没有用而搁在一边
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废置
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 中道而废
- bỏ nửa chừng; bỏ giữa đường
- 颓废 的 生活
- cuộc sống chán chường
- 他 不是 个 半途而废 的 人
- Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.
- 他 一天到晚 在 废话
- Anh ấy cả ngày chỉ nói lời vô ích.
- 他们 需要 处置 这些 废品
- Họ cần xử lý những phế liệu này.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
置›