Đọc nhanh: 疲于奔命 (bì ư bôn mệnh). Ý nghĩa là: mệt mỏi; mệt nhoài (vì bận rộn).
疲于奔命 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mệt mỏi; mệt nhoài (vì bận rộn)
原指不断受到命令或逼迫而奔走疲劳,后来也指事情繁多忙不过来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲于奔命
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 疲于奔命
- mệt mỏi vì công việc bận rộn.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 他 撒开 腿 拼命 奔跑
- Anh ấy vung chân chạy thục mạng.
- 他 拼命 地 奔跑 着
- Anh ấy liều mạng mà chạy.
- 于是 他 东跑西颠 拚命 的 捡起 瓶子 来
- Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.
- 衰变 的 具有 相对 较 短 的 寿命 而 衰变 , 常用 于 亚原子 粒子
- Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.
- 她 疲倦 且 处于 巨大 的 压力 之下
- Cô ấy mệt mỏi và bị căng thẳng tột độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
命›
奔›
疲›
ngựa không dừng vó; tiến tới không ngừng (ví với không ngừng tiến bộ)
ngồi chưa ấm chỗ; vội vàng; ngồi chưa nóng đít
giật gấu vá vai; nghèo rớt mồng tơi; quần áo rách rưới; hụt gấu hở vai
ăn không ngồi rồi quá lâu
xử lý bất kỳ dịp nào trôi chảy (thành ngữ); bình đẳng trong mọi tình huống
dùng khoẻ ứng mệt; đợi quân địch mệt mỏi rồi tấn công (trong chiến đấu dùng thế thủ bồi dưỡng lực lượng chờ quân địch mệt mỏi, mới tiến đánh.)
giải quyết vấn đề một cách dễ dàng (thành ngữ)giữ của riêng mình