Đọc nhanh: 近人 (cận nhân). Ý nghĩa là: người thời nay, người gần gũi; người thân thiết.
近人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người thời nay
近代的或现代的人
✪ 2. người gần gũi; người thân thiết
跟自己关系比较近的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近人
- 不要 靠近 那 凶人
- Đừng lại gần tên ác độc đó.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 他 一脸 怒气 , 让 别人 不敢 靠近
- Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.
- 她 和 家人 非常 亲近
- Cô ấy rất thân thiết với gia đình.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 他 的 气质 其实 很 冷 , 有 一种 生人 勿近 的 气场
- Khí chất của anh khá lạnh lùng, có cảm giác khó tiếp xúc.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
近›