Đọc nhanh: 接地气 (tiếp địa khí). Ý nghĩa là: thực tế, liên lạc với những người bình thường. Ví dụ : - 值得“打飞的”去吃的美食,难道仅仅只是餐桌上最接地气的猪 Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
接地气 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thực tế
down-to-earth
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
✪ 2. liên lạc với những người bình thường
in touch with the common people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接地气
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 他 冷得 不停 地 哈气
- Anh ấy lạnh đến mức không ngừng thở ra hơi.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 他 得意 地 接受 了 赞美
- Anh ấy đắc ý nhận lời khen ngợi.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 他 坦然 地 接受 了 批评
- Anh ấy bình tĩnh chấp nhận sự chỉ trích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
接›
气›