Đọc nhanh: 炙手可热 (chá thủ khả nhiệt). Ý nghĩa là: chạm tay có thể bỏng; quyền thế rất mạnh.
炙手可热 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạm tay có thể bỏng; quyền thế rất mạnh
手一挨近就感觉得热,比喻气焰很盛,权势很大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炙手可热
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 世界 和平 触手可及
- Đến rất gần với hòa bình thế giới.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 你 可以 从 基础知识 着手
- Bạn có thể bắt đầu từ kiến thức cơ bản.
- 生鱼片 现在 可是 炙手可热
- Sashimi hiện đang rất được ưa chuộng.
- 他成 了 她 的 高级顾问 你 要说 是 她 的 副手 也 未尝不可
- Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
手›
炙›
热›