Đọc nhanh: 布满漩涡 (bố mãn tuyền oa). Ý nghĩa là: Lấp đầy bởi nước xoáy.
布满漩涡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lấp đầy bởi nước xoáy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布满漩涡
- 他 的 巴掌 布满 老茧
- Bàn tay của anh ấy đầy vết chai.
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 眼睛 布满 血丝 颈部 有 伤痕
- Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ
- 玫瑰花 梗 布满 尖刺
- Cành hoa hồng đầy gai nhọn.
- 老人 的 脸 布满 了 皱纹
- Mặt của người già đầy nếp nhăn.
- 他 的 房间 布满 色彩
- Phòng của anh ấy đầy màu sắc.
- 我们 的 花园 布满 了 杂草
- Khu vườn của chúng tôi đầy cỏ dại.
- 河边 布满 了 小 石块
- Bờ sông đầy những hòn đá nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
涡›
满›
漩›