Đọc nhanh: 塞满 (tắc mãn). Ý nghĩa là: Sự tắc nghẽn, lấp kín; lấp đầy.
塞满 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Sự tắc nghẽn
《孟子·公孙丑上》“塞於天地之间” 汉 赵岐 注:“养之以义,不以邪事干害之,则可使滋蔓塞满天地之间,布施德教无穷极也。”
✪ 2. lấp kín; lấp đầy
填满; 布满
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞满
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 不满 十岁
- chưa đủ 10 tuổi.
- 不 自满 , 也 不 自卑
- Không tự mãn cũng không tự ti.
- 东西 太多 了 不能 再塞 了
- Nhiều đồ quá rồi không thể nhét vào thêm nữa.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 世中 充满希望
- Trong thế giới tràn đầy hy vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
满›