Đọc nhanh: 亏待 (khuy đãi). Ý nghĩa là: đối xử tệ; đối đãi kém; tiếp đãi không chu đáo; bạc đãi. Ví dụ : - 你放心吧,我定不会亏待他。 Bạn yên tâm, tôi không xử tệ với anh ấy đâu.. - 你到我这里来,我能亏待你吗? Bạn đến chỗ này của tôi, tôi có thể bạc đãi bạn được sao?. - 你不该亏待他。 Bạn không nên đối xử tệ với anh ấy.
亏待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối xử tệ; đối đãi kém; tiếp đãi không chu đáo; bạc đãi
对待人不公平或不尽心
- 你 放心 吧 , 我定 不会 亏待 他
- Bạn yên tâm, tôi không xử tệ với anh ấy đâu.
- 你 到 我 这里 来 , 我能 亏待 你 吗
- Bạn đến chỗ này của tôi, tôi có thể bạc đãi bạn được sao?
- 你 不该 亏待 他
- Bạn không nên đối xử tệ với anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏待
- 严阵以待
- Bày trận chờ quân giặc
- 你 不该 亏待 他
- Bạn không nên đối xử tệ với anh ấy.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 你 放心 吧 , 我定 不会 亏待 他
- Bạn yên tâm, tôi không xử tệ với anh ấy đâu.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 亏 你 还 写 得 出来
- Thế mà anh cũng viết ra cho được.
- 你 到 我 这里 来 , 我能 亏待 你 吗
- Bạn đến chỗ này của tôi, tôi có thể bạc đãi bạn được sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
待›