亏待 kuīdài
volume volume

Từ hán việt: 【khuy đãi】

Đọc nhanh: 亏待 (khuy đãi). Ý nghĩa là: đối xử tệ; đối đãi kém; tiếp đãi không chu đáo; bạc đãi. Ví dụ : - 你放心吧我定不会亏待他。 Bạn yên tâm, tôi không xử tệ với anh ấy đâu.. - 你到我这里来我能亏待你吗? Bạn đến chỗ này của tôi, tôi có thể bạc đãi bạn được sao?. - 你不该亏待他。 Bạn không nên đối xử tệ với anh ấy.

Ý Nghĩa của "亏待" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

亏待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đối xử tệ; đối đãi kém; tiếp đãi không chu đáo; bạc đãi

对待人不公平或不尽心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 放心 fàngxīn ba 我定 wǒdìng 不会 búhuì 亏待 kuīdài

    - Bạn yên tâm, tôi không xử tệ với anh ấy đâu.

  • volume volume

    - dào 这里 zhèlǐ lái 我能 wǒnéng 亏待 kuīdài ma

    - Bạn đến chỗ này của tôi, tôi có thể bạc đãi bạn được sao?

  • volume volume

    - 不该 bùgāi 亏待 kuīdài

    - Bạn không nên đối xử tệ với anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏待

  • volume volume

    - 严阵以待 yánzhènyǐdài

    - Bày trận chờ quân giặc

  • volume volume

    - 不该 bùgāi 亏待 kuīdài

    - Bạn không nên đối xử tệ với anh ấy.

  • volume volume

    - mǎi 珠宝首饰 zhūbǎoshǒushì ruò shì zǒu le yǎn jiù 吃大亏 chīdàkuī

    - mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.

  • volume volume

    - 公平 gōngpíng de 待遇 dàiyù jiào 受罪 shòuzuì

    - Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.

  • volume volume

    - 放心 fàngxīn ba 我定 wǒdìng 不会 búhuì 亏待 kuīdài

    - Bạn yên tâm, tôi không xử tệ với anh ấy đâu.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 投资 tóuzī 政策 zhèngcè wèi 外国 wàiguó 投资者 tóuzīzhě 提供 tígōng le 优惠待遇 yōuhuìdàiyù

    - Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.

  • volume volume

    - kuī hái xiě 出来 chūlái

    - Thế mà anh cũng viết ra cho được.

  • volume volume

    - dào 这里 zhèlǐ lái 我能 wǒnéng 亏待 kuīdài ma

    - Bạn đến chỗ này của tôi, tôi có thể bạc đãi bạn được sao?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Kuī , Yú
    • Âm hán việt: Khuy , Vu
    • Nét bút:一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMMVS (重一一女尸)
    • Bảng mã:U+4E8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao