Đọc nhanh: 师古 (sư cổ). Ý nghĩa là: theo những cách cũ, bắt chước phong cách cổ xưa.
师古 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo những cách cũ
following the ways of old
✪ 2. bắt chước phong cách cổ xưa
in imitation of ancient style
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师古
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 老师 喜欢 以古例 今地 讲课
- Thầy giáo thích giảng bài theo cách dùng ví dụ cổ xưa cho hiện tại.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 丌 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Cơ là một họ cổ.
- 他 是 个 古董 式 的 老师
- Ông ấy là một giáo viên cổ hủ.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
师›