Đọc nhanh: 遍布 (biến bố). Ý nghĩa là: phân bố; rải rác (khắp nơi). Ví dụ : - 他的学生遍布全省。 Học trò của ông ấy phân bố khắp các tỉnh.. - 天上遍布着星星。 Bầu trời rải rác đầy ngôi sao.. - 这种花遍布全世界。 Loại hoa này phân bố khắp thế giới.
遍布 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân bố; rải rác (khắp nơi)
分布到各个地方
- 他 的 学生 遍布 全省
- Học trò của ông ấy phân bố khắp các tỉnh.
- 天上 遍布 着 星星
- Bầu trời rải rác đầy ngôi sao.
- 这种 花 遍布 全世界
- Loại hoa này phân bố khắp thế giới.
- 花卉 遍布整个 公园
- Hoa mọc rải rác khắp công viên.
- 公园 里 树木 遍布
- Cây cối phân bố khắp công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 遍布
✪ 1. Chủ ngữ + 遍布 + Tân ngữ
- 这些 植物 遍布整个 森林
- Những cây này phân bố rộng rãi khắp khu rừng.
- 文化 活动 遍布全国
- Các hoạt động văn hóa phân bố rộng rãi trên toàn quốc.
✪ 2. Chủ ngữ + 在 + Tân ngữ + 遍布
- 广告 在 城市 中 遍布
- Quảng cáo phân bố rộng rãi trong thành phố.
- 小店 在 市场 中 遍布
- Các cửa hàng nhỏ phân bố rộng rãi trong chợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遍布
- 煤矿 遍布全国
- mỏ than đá phân bố khắp nơi trong nước
- 铁路 公路 遍布全国
- Đường sắt đường lộ trải rộng trên toàn quốc
- 海滩 上 遍布 贝壳
- Bãi biển có đầy vỏ sò.
- 他 的 学生 遍布 全省
- Học trò của ông ấy phân bố khắp các tỉnh.
- 文化 活动 遍布全国
- Các hoạt động văn hóa phân bố rộng rãi trên toàn quốc.
- 广告 在 城市 中 遍布
- Quảng cáo phân bố rộng rãi trong thành phố.
- 他 的 高足 遍布全国
- Học trò giỏi của ông ta có mặt khắp cả nước.
- 公园 里 树木 遍布
- Cây cối phân bố khắp công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
遍›