Đọc nhanh: 显贵 (hiển quý). Ý nghĩa là: hiển quý; hiển vinh (thời xưa chỉ việc được chức tước cao); người hiển quý (người có chức tước cao); cành cao; quý hiển; quan quí, sang.
✪ 1. hiển quý; hiển vinh (thời xưa chỉ việc được chức tước cao); người hiển quý (người có chức tước cao); cành cao; quý hiển; quan quí
旧时指做大官,也指做大官的人
✪ 2. sang
豪华富贵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显贵
- 云贵高原
- cao nguyên Vân Quý
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
- 纡 金佩 紫 ( 指 地位 显贵 )
- địa vị cao quý vinh hiển.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
- 在 这个 贫穷 的 地区 , 他 的 贵族 气派 显得 很 可笑
- Trong khu vực nghèo này, phong cách quý tộc của anh ta trở nên rất buồn cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
显›
贵›