Đọc nhanh: 残局 (tàn cục). Ý nghĩa là: tàn cuộc; tàn cục; cờ tàn, tàn cục; hiện trường tan hoang (cục diện; tình hình sau khi thất bại hoặc xã hội sau cơn biến loạn). Ví dụ : - 收拾残局。 thu dọn tàn cục. - 维持残局。 duy trì tàn cục; giữ hiện trường.
残局 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tàn cuộc; tàn cục; cờ tàn
棋下到快要结束时的局面(多指象棋)
✪ 2. tàn cục; hiện trường tan hoang (cục diện; tình hình sau khi thất bại hoặc xã hội sau cơn biến loạn)
事情失败后或社会变乱后的局面
- 收拾残局
- thu dọn tàn cục
- 维持 残局
- duy trì tàn cục; giữ hiện trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残局
- 维持 残局
- duy trì tàn cục; giữ hiện trường.
- 鲜果 局
- quầy hoa quả.
- 收拾残局
- thu dọn tàn cục
- 中央 情报局
- CIA; cục tình báo trung ương Mỹ.
- 中情局 学到 了 一件
- Tôi đã học ở CIA
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
残›