局限性 júxiàn xìng
volume volume

Từ hán việt: 【cục hạn tính】

Đọc nhanh: 局限性 (cục hạn tính). Ý nghĩa là: (thuốc) bản địa hóa, hạn chế. Ví dụ : - 小茅屋有很多局限性 Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.

Ý Nghĩa của "局限性" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

局限性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (thuốc) bản địa hóa

(medicine) localized

✪ 2. hạn chế

limitations

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小茅屋 xiǎomáowū yǒu 很多 hěnduō 局限性 júxiànxìng

    - Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局限性

  • volume volume

    - gāi 方法 fāngfǎ 局限 júxiàn zài xiǎo 范围 fànwéi 应用 yìngyòng

    - Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.

  • volume volume

    - 小茅屋 xiǎomáowū yǒu 很多 hěnduō 局限性 júxiànxìng

    - Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 摆脱 bǎituō le 过去 guòqù de 局限 júxiàn

    - Anh ấy đã thoát khỏi những hạn chế của quá khứ.

  • volume volume

    - de 视野 shìyě 局限于 júxiànyú 本地 běndì 市场 shìchǎng

    - Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế trong thị trường địa phương.

  • volume volume

    - 提倡 tíchàng 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù 不能 bùnéng zhǐ 局限 júxiàn zài 生活 shēnghuó 问题 wèntí shàng

    - đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ yǒu 局限性 júxiànxìng

    - Phương pháp này có tính hạn chế.

  • volume volume

    - de 知识 zhīshí 局限 júxiàn zài 特定 tèdìng 领域 lǐngyù

    - Kiến thức của anh ấy bị hạn chế trong một lĩnh vực cụ thể.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 计划 jìhuà bèi 资源 zīyuán suǒ 局限 júxiàn

    - Kế hoạch của chúng tôi bị hạn chế bởi nguồn lực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao