Đọc nhanh: 局限性 (cục hạn tính). Ý nghĩa là: (thuốc) bản địa hóa, hạn chế. Ví dụ : - 小茅屋有很多局限性 Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.
局限性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thuốc) bản địa hóa
(medicine) localized
✪ 2. hạn chế
limitations
- 小茅屋 有 很多 局限性
- Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局限性
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
- 小茅屋 有 很多 局限性
- Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.
- 他 已经 摆脱 了 过去 的 局限
- Anh ấy đã thoát khỏi những hạn chế của quá khứ.
- 她 的 视野 局限于 本地 市场
- Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế trong thị trường địa phương.
- 提倡 艰苦朴素 , 不能 只 局限 在 生活 问题 上
- đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.
- 这个 方法 有 局限性
- Phương pháp này có tính hạn chế.
- 他 的 知识 局限 在 特定 领域
- Kiến thức của anh ấy bị hạn chế trong một lĩnh vực cụ thể.
- 我们 的 计划 被 资源 所 局限
- Kế hoạch của chúng tôi bị hạn chế bởi nguồn lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
性›
限›