Đọc nhanh: 变局 (biến cục). Ý nghĩa là: tình thế hỗn loạn; cục diện thay đổi.
变局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình thế hỗn loạn; cục diện thay đổi
变乱的局势,变化了的局面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变局
- 局势 变得 很浊乱
- Tình thế trở nên rất hỗn loạn.
- 时局 突变
- thời cuộc thay đổi bất ngờ.
- 扭转乾坤 ( 根本 改变 已成 的 局面 )
- xoay chuyển trời đất.
- 风云变色 ( 比喻 时局 变化 )
- gió mây đổi màu (ví với thời cuộc biến đổi)
- 国际局势 发生 了 很大 的 变动
- cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn
- 局面 开始 转变
- Cục diện bắt đầu thay đổi.
- 改变 格局 需要 时间 和 努力
- Thay đổi kết cấu cần thời gian và công sức.
- 他们 拿捏 住 了 局势 的 变化
- Họ đã kiểm soát được sự thay đổi của tình hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
局›