Đọc nhanh: 宣战 (tuyên chiến). Ý nghĩa là: tuyên chiến, triển khai đấu tranh. Ví dụ : - 他们向荒漠宣战,引水灌溉,植树造林。 họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
宣战 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuyên chiến
一国或集团宣布同另一国或集团开始处于战争状态
✪ 2. triển khai đấu tranh
泛指展开激烈斗争
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣战
- 世界大战
- đại chiến thế giới; chiến tranh thế giới
- 他们 宣战
- Bọn họ tuyên chiến.
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 他们 向 敌人 宣战
- Họ tuyên chiến với kẻ thù.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宣›
战›