Đọc nhanh: 外传 (ngoại truyền). Ý nghĩa là: ngoại truyện. Ví dụ : - 门外传来杂沓的脚步声。 từ ngoài cửa vọng vào tiếng bước chân lộn xộn.. - 烤肉串好吃有诀窍,教你烧烤店不外传的腌制配方 Bí quyết ướp thịt nướng ngon, dạy bạn công thức tẩm ướp mà các nhà hàng không bao giờ truyền ra ngoài.
外传 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại truyện
旧指正史以外的人物的传记
- 门外 传来 杂沓 的 脚步声
- từ ngoài cửa vọng vào tiếng bước chân lộn xộn.
- 烤肉串 好吃 有 诀窍 , 教 你 烧烤店 不 外传 的 腌制 配方
- Bí quyết ướp thịt nướng ngon, dạy bạn công thức tẩm ướp mà các nhà hàng không bao giờ truyền ra ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外传
- 外面 传来 阵阵 雷
- Bên ngoài truyền đến từng trận sấm.
- 她 不理 外面 传闻
- Cô ấy không quan tâm đến những tin đồn bên ngoài.
- 外间 传闻 , 不可 尽信
- lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.
- 外面 传来 嘈杂 的 声
- Bên ngoài truyền đến tiếng ồn ào.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 门外 传来 汪汪 的 狗叫声
- Ngoài cửa truyền đến tiếng chó sủa ăng ẳng.
- 门外 传来 杂沓 的 脚步声
- từ ngoài cửa vọng vào tiếng bước chân lộn xộn.
- 烤肉串 好吃 有 诀窍 , 教 你 烧烤店 不 外传 的 腌制 配方
- Bí quyết ướp thịt nướng ngon, dạy bạn công thức tẩm ướp mà các nhà hàng không bao giờ truyền ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
外›
Nói Toạc Móng Heo, Nói Toạc Ra
Truyền Thuyết
Nghe Nói
nghe đồn; đồntin đồn; lời đồn; tiếng đồn; tiếng tăm
lan truyền; loan truyền; truyền bá; phổ biến (sự việc, tiếng tăm...)
bổ sung lý lịch
Tuyên Truyền
cách nói người Nhật. Diễn giải; khai triển; làm rõ một số nội dung; nhân vật trong chính truyện.