Đọc nhanh: 付诸实施 (phó chư thực thi). Ý nghĩa là: thực hiện (thành ngữ), Đưa vào thực tế. Ví dụ : - 不管怎么样,计划总算付诸实施了。 Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
付诸实施 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thực hiện (thành ngữ)
to carry out (idiom)
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
✪ 2. Đưa vào thực tế
to put into practice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付诸实施
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 这个 设备 马上 就 付诸 实用 了
- Thiết bị này sắp được áp dụng rồi.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 她 决定 把 想法 付诸行动
- Cô ấy quyết định biến ý tưởng thành hành động.
- 他 的 计划 终于 付诸实施
- Kế hoạch của anh ấy cuối cùng đã được thực hiện.
- 这个 项目 很快 就 会 付诸实践
- Dự án này sẽ sớm được đưa vào thực tiễn.
- 我们 需要 把 理论 付诸实践
- Chúng ta cần đưa lý thuyết vào thực tiễn.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
实›
施›
诸›