Đọc nhanh: 实施例 (thực thi lệ). Ý nghĩa là: (bằng sáng chế) thực hiện, hiện thân.
实施例 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (bằng sáng chế) thực hiện
(patent) implementation
✪ 2. hiện thân
embodiment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实施例
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 学校 实施 了 新 的 防控 措施
- Trường học đã triển khai biện pháp phòng chống mới.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 公司 实施 了 新 的 制度
- Công ty đã thực hiện chế độ mới.
- 他 的 计划 终于 付诸实施
- Kế hoạch của anh ấy cuối cùng đã được thực hiện.
- 公司 实施 了 新 方案
- Công ty đang thực hiện kế hoạch mới.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
实›
施›