Đọc nhanh: 见之实施 (kiến chi thực thi). Ý nghĩa là: để phát huy tác dụng (thành ngữ).
见之实施 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để phát huy tác dụng (thành ngữ)
to put into effect (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见之实施
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一隅之见
- ý kiến thiên vị
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 谚 井底之蛙 , 所见 不广
- 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
实›
施›
见›