Đọc nhanh: 政策实施 (chính sách thực thi). Ý nghĩa là: thực thi chính sách.
政策实施 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực thi chính sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政策实施
- 公司 实施 了 环保 政策
- Công ty đã thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.
- 政府 实施 环保 政策
- Chính phủ thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.
- 政府 实施 愚民政策
- Chính phủ thực thi chính sách ngu dân.
- 政府 开始 实施 新 的 政策
- Chính phủ bắt đầu thực hiện chính sách mới.
- 这项 政策 实施 不力
- Chính sách này thực thi không hiệu quả.
- 政策 已经 开始 实施
- Chính sách đã bắt đầu được thực hiện.
- 公司 有效 地 实施 新 政策
- Công ty thực hiện chính sách mới có hiệu quả.
- 经济 环保 政策 的 实施 对于 减少 环境污染 和 促进 可 持续 发展 至关重要
- Việc thực thi chính sách kinh tế và môi trường có ý nghĩa quan trọng để giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
政›
施›
策›