执行 zhíxíng
volume volume

Từ hán việt: 【chấp hành】

Đọc nhanh: 执行 (chấp hành). Ý nghĩa là: chấp hành; thực thi; thực hành; thi hành; thực hiện (chính sách, pháp luật, kế hoạch, mệnh lệnh...). Ví dụ : - 他要执行这个计划。 Anh ấy phải thực hiện kế hoạch này.. - 政府正在执行新政策。 Chính phủ đang thực thi chính sách mới.

Ý Nghĩa của "执行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

执行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chấp hành; thực thi; thực hành; thi hành; thực hiện (chính sách, pháp luật, kế hoạch, mệnh lệnh...)

实施;实行 (政策、法律、计划、命令、判决中规定的事项)

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 执行 zhíxíng 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Anh ấy phải thực hiện kế hoạch này.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 执行 zhíxíng xīn 政策 zhèngcè

    - Chính phủ đang thực thi chính sách mới.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 执行

✪ 1. 执行 + Tân ngữ (任务、计划、公务、命令)

thực hiện; thực thi ...

Ví dụ:
  • volume

    - 警察 jǐngchá 执行 zhíxíng le 上级 shàngjí de 命令 mìnglìng

    - Cảnh sát thực hiện lệnh của cấp trên.

  • volume

    - 非常 fēicháng 负责 fùzé 执行 zhíxíng le de 职责 zhízé

    - Cô ấy thực hiện nhiệm vụ của mình một cách rất trách nhiệm.

  • volume

    - 他们 tāmen 必须 bìxū 执行 zhíxíng 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Họ phải thực hiện các điều khoản hợp đồng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Động từ (坚持、拒绝、参照) + 执行

(kiên trì/ từ chối/ theo)+ thực hiện

Ví dụ:
  • volume

    - 拒绝执行 jùjuézhíxíng 命令 mìnglìng

    - Anh ấy từ chối thực thi mệnh lệnh.

  • volume

    - 学校 xuéxiào 坚持 jiānchí 执行 zhíxíng xīn 政策 zhèngcè

    - Trường học kiên trì thực hiện chính sách mới.

✪ 3. 强制/严格/认真/立即 + 执行

cưỡng chế/ nghiêm ngặt/ nghiêm túc/lập tức + thực hiện/ thực thi

Ví dụ:
  • volume

    - 政府 zhèngfǔ 强制执行 qiángzhìzhíxíng xīn 政策 zhèngcè

    - Chính phủ cưỡng chế thực thi chính sách mới.

  • volume

    - 我们 wǒmen 认真执行 rènzhēnzhíxíng 计划 jìhuà

    - Chúng tôi nghiêm túc thực hiện kế hoạch.

  • volume

    - 警察 jǐngchá 立即 lìjí 执行命令 zhíxíngmìnglìng

    - Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 执行 với từ khác

✪ 1. 旅行 vs 执行

Giải thích:

"履行" được thỏa thuận hoặc quy định trước, đối tượng thường là các vấn đề ràng buộc hoặc những điều được cả hai bên đồng ý.
"执行" là bắt buộc, và thường là những việc phải làm theo quy định của cấp trên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执行

  • volume volume

    - zài 卡米拉 kǎmǐlā 之前 zhīqián 你们 nǐmen de 首席 shǒuxí 执行官 zhíxíngguān shì shuí

    - Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?

  • volume volume

    - xià 指示 zhǐshì 马上 mǎshàng 执行 zhíxíng

    - Ra chỉ thị lập tức thi hành.

  • volume volume

    - 代为 dàiwéi 执行 zhíxíng

    - thay thế chấp hành

  • volume volume

    - 上述 shàngshù 各条 gètiáo wàng 切实 qièshí 执行 zhíxíng

    - các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.

  • volume volume

    - lìng 各校 gèxiào 严格执行 yángézhíxíng

    - Lệnh cho các trường phải nghiêm chỉnh chấp hành.

  • volume volume

    - yào 执行 zhíxíng 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Anh ấy phải thực hiện kế hoạch này.

  • volume volume

    - 专人 zhuānrén 纠督 jiūdū 项目 xiàngmù 执行 zhíxíng

    - Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 必须 bìxū 执行 zhíxíng 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Họ phải thực hiện các điều khoản hợp đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Chấp
    • Nét bút:一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKNI (手大弓戈)
    • Bảng mã:U+6267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao